| STT cộng dồn |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
SỐ QUYẾT ĐỊNH |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
| A. TUẦN HOÀN |
|
|
| 1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 4 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 5 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 6 |
Đặt catheter động mạch |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 7 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 8 |
Chăm sóc catheter động mạch |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 9 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 10 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 11 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 12 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 13 |
Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 14 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 15 |
Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 16 |
Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 17 |
Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 18 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 19 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 20 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 21 |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 22 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 23 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 24 |
Dùng thuốc chống đông |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 25 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| B. HÔ HẤP |
|
|
| 26 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 27 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 28 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 29 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 30 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 31 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 32 |
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 33 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 34 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 35 |
Đặt ống nội khí quản |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 36 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 37 |
Mở khí quản cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 38 |
Mở khí quản thường quy |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 39 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 40 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 41 |
Thay ống nội khí quản |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 42 |
Rút ống nội khí quản |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 43 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 44 |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 45 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 46 |
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 47 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 48 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 49 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 50 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 51 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 52 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 53 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 54 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 55 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 56 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 57 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 58 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 59 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 60 |
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 61 |
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 62 |
Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 63 |
Thủ thuật huy động phế nang 40/40 |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 64 |
Thủ thuật huy động phế nang 60/40 |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 65 |
Thủ thuật huy động phế nang PCV |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 66 |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 67 |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 68 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 69 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| C. THẬN – LỌC MÁU |
|
|
| 70 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 71 |
Thông bàng quang |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 72 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 73 |
Thận nhân tạo thường qui |
4813/QĐ-BYT NGÀY 18/11/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| D. THẦN KINH |
|
|
| 74 |
Chọc dịch tuỷ sống |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| Đ. TIÊU HOÁ |
|
|
| 75 |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 76 |
Đặt ống thông dạ dày |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 77 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 78 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 79 |
Thụt tháo |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 80 |
Đặt ống thông hậu môn |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 81 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 82 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 83 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 84 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 85 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 86 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 87 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 88 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| E. TOÀN THÂN |
|
|
| 89 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 90 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 91 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 92 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 93 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 94 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 95 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 96 |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 97 |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 98 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 99 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 100 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 101 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 102 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 103 |
Xoa bóp phòng chống loét |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 104 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 105 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 106 |
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 107 |
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 108 |
Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 109 |
Băng bó vết thương |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 110 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 111 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 112 |
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| G. XÉT NGHIỆM |
|
|
| 113 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 114 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 115 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 116 |
Định nhóm máu tại giường |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 117 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 118 |
Đo các chất khí trong máu |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| H. THĂM DÒ KHÁC |
|
|
| 119 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| 120 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
| I. HÔ HẤP |
|
|
| 121 |
Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
| 122 |
Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản |
2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |