| STT cộng dồn | 
            DANH MỤC KỸ THUẬT | 
            SỐ QUYẾT ĐỊNH | 
        
        
            
            
            I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC 
             
             | 
              | 
              | 
        
        
            | A. TUẦN HOÀN | 
              | 
              | 
        
        
            | 1 | 
            Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 2 | 
            Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 3 | 
            Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 4 | 
            Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 5 | 
            Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 6 | 
            Đặt catheter động mạch | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 7 | 
            Chăm sóc catheter tĩnh mạch | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 8 | 
            Chăm sóc catheter động mạch | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 9 | 
            Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 10 | 
            Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 11 | 
            Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 12 | 
            Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 13 | 
            Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 14 | 
            Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 15 | 
            Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 16 | 
            Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 17 | 
            Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 18 | 
            Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 19 | 
            Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 20 | 
            Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 21 | 
            Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 22 | 
            Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 23 | 
            Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 24 | 
            Dùng thuốc chống đông | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 25 | 
            Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | B. HÔ HẤP | 
              | 
              | 
        
        
            | 26 | 
            Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 27 | 
            Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 28 | 
            Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 29 | 
            Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 30 | 
            Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 31 | 
            Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 32 | 
            Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 33 | 
            Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 34 | 
            Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 35 | 
            Đặt ống nội khí quản | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 36 | 
            Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 37 | 
            Mở khí quản cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 38 | 
            Mở khí quản thường quy | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 39 | 
            Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 40 | 
            Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 41 | 
            Thay ống nội khí quản | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 42 | 
            Rút ống nội khí quản | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 43 | 
            Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 44 | 
            Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 45 | 
            Siêu âm màng phổi cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 46 | 
            Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 47 | 
            Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 48 | 
            Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 49 | 
            Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 50 | 
            Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 51 | 
            Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 52 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 53 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 54 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 55 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 56 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 57 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 58 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 59 | 
            Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 60 | 
            Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 61 | 
            Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 62 | 
            Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 63 | 
            Thủ thuật huy động phế nang 40/40 | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 64 | 
            Thủ thuật huy động phế nang 60/40 | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 65 | 
            Thủ thuật huy động phế nang PCV | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 66 | 
            Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 67 | 
            Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 68 | 
            Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 69 | 
            Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | C. THẬN – LỌC MÁU | 
              | 
              | 
        
        
            | 70 | 
            Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 71 | 
            Thông bàng quang | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 72 | 
            Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 73 | 
            Thận nhân tạo thường qui | 
            4813/QĐ-BYT NGÀY 18/11/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | D. THẦN KINH | 
              | 
              | 
        
        
            | 74 | 
            Chọc dịch tuỷ sống | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | Đ. TIÊU HOÁ | 
              | 
              | 
        
        
            | 75 | 
            Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 76 | 
            Đặt ống thông dạ dày | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 77 | 
            Rửa dạ dày cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 78 | 
            Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 79 | 
            Thụt tháo | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 80 | 
            Đặt ống thông hậu môn | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 81 | 
            Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 82 | 
            Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 83 | 
            Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 84 | 
            Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 85 | 
            Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 86 | 
            Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 87 | 
            Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 88 | 
            Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | E. TOÀN THÂN | 
              | 
              | 
        
        
            | 89 | 
            Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 90 | 
            Đo lượng nước tiểu 24 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 91 | 
            Kiểm soát đau trong cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 92 | 
            Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 93 | 
            Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 94 | 
            Lấy máu tĩnh mạch bẹn | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 95 | 
            Truyền máu và các chế phẩm máu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 96 | 
            Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 97 | 
            Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 98 | 
            Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 99 | 
            Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 100 | 
            Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 101 | 
            Gội đầu cho người bệnh tại giường | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 102 | 
            Tắm cho người bệnh tại giường | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 103 | 
            Xoa bóp phòng chống loét | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 104 | 
            Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 105 | 
            Ga rô hoặc băng ép cầm máu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 106 | 
            Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 107 | 
            Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 108 | 
            Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 109 | 
            Băng bó vết thương | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 110 | 
            Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 111 | 
            Vận chuyển người bệnh cấp cứu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 112 | 
            Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | G. XÉT NGHIỆM | 
              | 
              | 
        
        
            | 113 | 
            Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 114 | 
            Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 115 | 
            Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 116 | 
            Định nhóm máu tại giường | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 117 | 
            Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 118 | 
            Đo các chất khí trong máu | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | H. THĂM DÒ KHÁC | 
              | 
              | 
        
        
            | 119 | 
            Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 120 | 
            Chụp X quang cấp cứu tại giường | 
            3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | I. HÔ HẤP | 
              | 
              | 
        
        
            | 121 | 
            Chăm sóc bệnh nhân thở máy | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ | 
        
        
            | 122 | 
            Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản | 
            2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |